UBND Hải Đường

BÁO CÁO DỮ LIỆU NÔNG THÔN MỚI

BỘ 19 TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI CẤP XÃ - NÂNG CAO

(Theo QĐ số 12 /2018/QĐ-UBND)

XÃ Hải Đường

STT Tên tiêu chí Chỉ tiêu Hiện trạng (1/08/2019)
I. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI
1 Hạ tầng kinh tế - xã hội trên địa bàn
1.1 Hạ tầng kinh tế - xã hội trên địa bàn đạt chuẩn theo Quyết định số 1980/QĐ-TTg ngày 17/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh và quy định cụ thể của các Bộ, ngành Trung ương. Đạt Đạt
1.2 Riêng đối với một số tiêu chí phải đảm bảo thêm các yêu cầu sau:
a Hệ thống thủy lợi: Đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu ứng phó hiệu quả với mức độ rủi ro thiên tai cấp độ 3 (bão, lũ, lụt). Đạt Đạt
b Trường học:
b.1 - Trường Mầm non đạt chuẩn quốc gia và đạt chuẩn “Xanh - sạch - đẹp - an toàn”. Đạt Đang triển khai
b.2 - Trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 và đạt chuẩn “Xanh - sạch - đẹp - an toàn”. Đạt Đạt
b.3 - Trường Trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia và đạt chuẩn “Xanh - sạch - đẹp - an toàn”. Đạt Đang triển khai
c Trạm y tế xã: Đạt yêu cầu “Xanh - sạch - đẹp”. Đạt Đạt
2 Phương án/kế hoạch
2.1 Có phương án/kế hoạch và bố trí nguồn vốn để thường xuyên duy tu, bảo trì, nâng cấp các công trình hạ tầng kinh tế xã hội. Quản lý, sử dụng hiệu quả các công trình hạ tầng kinh tế - xã hội đã được đầu tư. Đạt Đạt
II. PHÁT TRIỂN KINH TẾ NÔNG THÔN, NÂNG CAO ĐỜI SỐNG NHÂN DÂN
3 Quy hoạch, kế hoạch phát triển
3.1 Có quy hoạch, kế hoạch phát triển các ngành hàng, sản phẩm chủ lực của xã (ít nhất đối với 01 sản phẩm nông nghiệp chủ lực); thực hiện hiệu quả quy hoạch, kế hoạch phát triển ngành hàng, sản phẩm chủ lực của xã và các nội dung tái cơ cấu sản xuất nông nghiệp. Đạt Đang xây dựng thương hiệu
4 Sản xuất
4.1 Có vùng hoặc mô hình chuyển đổi sản xuất nông nghiệp hiệu quả, bền vững. Đạt Đạt
4.2 Có ít nhất 01 vùng cánh đồng lớn đạt Tiêu chí cánh đồng lớn. Đạt Đạt
4.3 Có ít nhất 01 chuỗi liên kết bền vững từ sản xuất đến tiêu thụ nông sản hàng hóa của xã. Đạt Đạt
4.4 Có HTX hoạt động hiệu quả theo Luật HTX năm 2012. Đạt Đạt
5 Các mô hình
5.1 Có ít nhất một trong các mô hình: Nông nghiệp an toàn, nông nghiệp sạch, nông nghiệp hữu cơ hoặc nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. Đạt Đạt
6 Việc làm
6.1 Giải quyết thêm việc làm mới thường xuyên cho từ 100 lao động nông thôn trở lên thông qua các mô hình chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Đạt Đạt
6.2 Tỷ lệ lao động trong độ tuổi có việc làm thường xuyên ≥95%. Đạt Đạt
7 Thu nhập
7.1 Thu nhập bình quân đầu người/năm: Năm 2018 ≥ 44,4 triệu đồng, năm 2019 ≥ 49,2 triệu đồng; năm 2020 ≥ 54,6 triệu đồng. Đạt 49,8 triệu đồng
7.2 Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều không thuộc đối tượng bảo trợ xã hội ≤ 1%. Đạt 0,64%
III. GIÁO DỤC - Y TẾ - VĂN HÓA
8 Phổ cập giáo dục
8.1 Đạt chuẩn và duy trì đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 3 và giáo dục trung học cơ sở mức độ 2 trở lên. Đạt Đạt
8.2 Tỷ lệ lao động có việc làm qua đào tạo ≥65%. Đạt Đạt
9 Lao động nông thôn
9.1 Có 100% số lao động nông thôn trong độ tuổi lao động (thường trú ở địa phương) có khả năng tham gia lao động được phổ biến kiến thức khoa học, công nghệ, rủi ro thiên tai, cơ chế, chính sách của Nhà nước và được cung cấp thông tin để phát triển sản xuất, kinh doanh. Đạt Đạt
10 Chăm sóc sức khoẻ
10.1 Đảm bảo chất lượng chăm sóc sức khỏe ban đầu và mức hưởng thụ các dịch vụ y tế ban đầu cho người dân. Đạt Đạt
10.2 Thực hiện hiệu quả công tác kiểm soát các bệnh truyền nhiễm và bệnh gây dịch. Đạt Đạt
10.3 Không để xảy ra tình trạng ngộ độc thực phẩm đông người. Đạt Đạt
11 Hoạt động văn hoá
11.1 Thường xuyên tổ chức các hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao tại Trung tâm văn hóa – thể thao của xã, thu hút đông đảo người dân tham gia. Đạt Đạt
11.2 Các giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp được phát huy thông qua các hoạt động sinh hoạt văn hóa của địa phương. Đạt Đạt
11.3 Cộng đồng dân cư trong xã đoàn kết, đồng thuận, dân chủ có nhiều hoạt động tương trợ, giúp đỡ lẫn nhau và hoạt động đền ơn, đáp nghĩa, nhân đạo, từ thiện. Đạt Đạt
11.4 Đảm bảo bình đẳng giới, không để xảy ra vụ việc nghiêm trọng về bạo lực gia đình và xâm hại trẻ em. Đạt Đạt
IV. CẢNH QUAN – MÔI TRƯỜNG
12 Cảnh quan - Môi trường
12.1 Có 100% số hộ dân trên địa bàn xã được cung cấp nước sạch từ hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung. Đạt Đạt
12.2 Cảnh quan môi trường nông thôn thường xuyên sáng – xanh –sạch – đẹp: Các khu công cộng, đường giao thông, sông, kênh mương không có rác, thường xuyên sạch sẽ; đường trục xã, liên xã có dải cây xanh; đường trong khu dân cư có cây xanh, có điện chiếu sáng; có tuyến đường hoa. Đạt Đạt
12.3 Có mô hình quy mô từ thôn/xóm trở lên về phân loại rác thải tại nguồn. Đạt Đạt
12.4 Các khu dân cư tập trung có hệ thống thu gom nước thải, tiêu thoát nước mưa; nước thải đã qua xử lý trước khi đổ ra kênh mương. Đạt Đạt
12.5 Các hộ gia đình đảm bảo “3 sạch”. Đạt Đạt
13 Hoạt động xử lý rác thải
13.1 Xã có hoạt động xử lý rác thải thân thiện với môi trường. Đạt Đang triển khai
14 Hoạt động thu gom, vận chuyển xử lý rác thải
14.1 Duy trì thường xuyên hoạt động thu gom, vận chuyển xử lý rác thải của xã; tỷ lệ thu gom, xử lý rác thải trên địa bàn xã đạt từ 90% trở lên. Đạt Đạt
V. AN NINH TRẬT TỰ - HÀNH CHÍNH CÔNG
15 An ninh trật tự
15.1 An ninh trật tự được bảo đảm; không có khiếu kiện đông người; không để xảy ra trọng án; các loại tội phạm và tai tệ nạn xã hội giảm so với năm trước. Đạt Đạt
15.2 Xã thường xuyên tổ chức hiệu quả phong trào “Toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc”, được đông đảo người dân hưởng ứng tham gia. Đạt Đạt
15.3 Có các mô hình tự quản, liên kết bảo vệ an ninh trật tự hoạt động thường xuyên, hiệu quả. Đạt Đạt
16 Văn hóa
16.1 Thực hiện tốt cải cách, đơn giản hóa các thủ tục hành chính. Đạt Đạt
16.2 Giải quyết các thủ tục hành chính cho các tổ chức, công dân đảm bảo đúng hạn, đúng quy định. Đạt Đạt
17 Môi trường và an toàn thực phẩm
17.1 Thực hiện tốt các quy định của pháp luật về dân chủ cơ sở. Đạt Đạt
17.2 100% số thôn/xóm có hương ước, quy ước được phê duyệt và tổ chức thực hiện tốt các hương ước, quy ước. 100% Đạt
17.3 Đảng bộ, chính quyền xã đạt "trong sạch, vững mạnh". Đạt Đạt
18 Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật
18.1 Các đoàn thể chính trị - xã hội hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ; có kế hoạch, chương trình hành động cụ thể tích cực tham gia hiệu quả phong trào thi đua “Chung sức xây dựng NTM”, cuộc vận động “ Toàn dân đoàn kết xây dựng NTM, đô thị văn minh” và các phong trào thi đua yêu nước khác tại địa phương Đạt Đạt
19 Quốc phòng và An ninh
19.1 Có ≥ 90% số hộ dân hài lòng đối với kết quả thực hiện Bộ tiêu chí xã NTM nâng cao (Trong tổng số ≥ 60% hộ dân được hỏi ý kiến) Đạt Đạt
VI. HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC ĐOÀN THỂ CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI
15 An ninh trật tự
15.1 An ninh trật tự được bảo đảm; không có khiếu kiện đông người; không để xảy ra trọng án; các loại tội phạm và tai tệ nạn xã hội giảm so với năm trước. Đạt Đạt
15.2 Xã thường xuyên tổ chức hiệu quả phong trào “Toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc”, được đông đảo người dân hưởng ứng tham gia. Đạt Đạt
15.3 Có các mô hình tự quản, liên kết bảo vệ an ninh trật tự hoạt động thường xuyên, hiệu quả. Đạt Đạt
16 Văn hóa
16.1 Thực hiện tốt cải cách, đơn giản hóa các thủ tục hành chính. Đạt Đạt
16.2 Giải quyết các thủ tục hành chính cho các tổ chức, công dân đảm bảo đúng hạn, đúng quy định. Đạt Đạt
17 Môi trường và an toàn thực phẩm
17.1 Thực hiện tốt các quy định của pháp luật về dân chủ cơ sở. Đạt Đạt
17.2 100% số thôn/xóm có hương ước, quy ước được phê duyệt và tổ chức thực hiện tốt các hương ước, quy ước. 100% Đạt
17.3 Đảng bộ, chính quyền xã đạt "trong sạch, vững mạnh". Đạt Đạt
VII. SỰ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN
18 Các đoàn thể chính trị - xã hội
18.1 Các đoàn thể chính trị - xã hội hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ; có kế hoạch, chương trình hành động cụ thể tích cực tham gia hiệu quả phong trào thi đua “Chung sức xây dựng NTM”, cuộc vận động “ Toàn dân đoàn kết xây dựng NTM, đô thị văn minh” và các phong trào thi đua yêu nước khác tại địa phương Đạt Đạt